Abbott Việt Nam khẳng định sản phẩm Similac GainPlus Eye-Q có mặt trên thị trường đều an toàn để sử dụng.
khi|lúc} sự {hiềm nghi|hồ nghi|hoài nghi} về sữa Similac của abbott bị nhiễm khuẩn và nhiễm độc thì {thể nghiệm|thí điểm|thí nghiệm|thử nghiệm} sau đây sẽ cho {các|những} mẹ {im|lặng|yên|yên ổn} tâm hơn {khi|lúc} {dùng|sử dụng|tiêu dùng} sữa cho bé cưng nhà mình.
Cùng tìm hiểu thêm về Sữa Similac có thực sự nhiễm độc: https://suasimilacbinhiemdocvakhuan.wordpress.com/
Tổng {cộng|cùng} 195 cuộc xét nghiệm bằng {đa dạng|nhiều|phổ biến|phổ quát|phổ thông|rộng rãi} {bí quyết|cách|cách thức|phương pháp} {công nghệ|khoa học|kỹ thuật} được tiến hành tại {các|những} phòng {thể nghiệm|thí điểm|thí nghiệm|thử nghiệm} tại New Zealand và Mỹ cho thấy {các|những} sản phẩm {dùng|sử dụng|tiêu dùng} đạm whey cô đặc nghi ngờ nhiễm khuẩn Clostridium botulinum của Fonterra {không|ko} {cất|chứa|đựng} khuẩn Clostridium botulinum.
Mọi người đã {có|mang|sở hữu|với} thể thở phào {nhẹ nhàng|nhẹ nhõm} {khi|lúc} Bộ Công nghiệp {căn bản|cơ bản} New Zealand đã chính thức xóa tan nỗi nghi ngờ nhiễm khuẩn độc của sản phẩm Similac GainPlus Eye-Q số 3, dành cho trẻ {trong khoảng|từ} 1-3 tuổi và {các|những} sản phẩm khác {có|mang|sở hữu|với} {can dự|can hệ|liên quan}. Kết quả {kiểm tra|rà soát} tại {các|những} phòng {thể nghiệm|thí điểm|thí nghiệm|thử nghiệm} của Mỹ và New Zealand cho thấy {các|những} lô đạm whey {dùng|sử dụng|tiêu dùng} để {cung cấp|cung ứng|phân phối|sản xuất} {các|những} sản phẩm này thực ra {không|ko} nhiễm khuẩn Clostridium botulinum, và {không|ko} gây {ác hại|nguy hại|tai hại} {đến|tới} người {dùng|sử dụng|tiêu dùng}. Ông Scott Gallacher, quyền Thứ trưởng Bộ Công nghiệp {căn bản|cơ bản} New Zealand đã khẳng định "Tôi, quyền Thứ trưởng Bộ Công nghiệp {căn bản|cơ bản}, khẳng định rằng kết quả kiểm nghiệm và {các|những} {thông báo|thông tin} thu thập thêm đã phát hiện {các|những} lô đạm whey nhiễm khuẩn trong {ban bố|công bố} của tôi ngày 6.8.2013, {không|ko} nhiễm khuẩn Clostridium botulinum và {không|ko} gây {ác hại|nguy hại|tai hại} {đến|tới} người {dùng|sử dụng|tiêu dùng}. {Bởi thế|bởi vậy|cho nên|do đó|do vậy|thành ra|vì thế|vì vậy}, theo mục 37 luật Thực phẩm 1981 và mục 84 của luật Sản phẩm động vật 1999, tôi tuyên bố rút lại {ban bố|công bố} đăng ngày 12.8.2013 và {đa số|đầy đủ|đông đảo|gần như|hầu hết|hồ hết|phần đông|phần lớn|phần nhiều|rất nhiều|số đông|tất cả|toàn bộ} {các|những} {ban bố|công bố} khác đã đăng trước đây về vấn đề này".
Sữa Similac Abbott {có|mang|sở hữu|với} {đích thực|thực sự|thực thụ} bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc:
{chia sẻ|san sẻ|san sớt} về việc này: Ông Jullian Caillet, {giám đốc điều hành|tổng giám đốc}, Abbott Việt Nam cho biết "Ưu tiên số {1|một} của Abbott {luôn luôn|xoành xoạch} là người {dùng|sử dụng|tiêu dùng}. {Bổn phận|nghĩa vụ|phận sự|trách nhiệm} của chúng tôi là {cung cấp|cung ứng|phân phối|sản xuất} {các|những} sản phẩm chất lượng cao và an toàn. Dựa vào {các|những} {thông báo|thông tin} chúng tôi nhận được trước đây, chúng tôi đã {biểu đạt|biểu hiện|biểu lộ|biểu thị|bộc lộ|diễn đạt|diễn tả|miêu tả|mô tả|thể hiện|trình bày} {bổn phận|nghĩa vụ|phận sự|trách nhiệm} trong việc {chóng vánh|mau chóng|nhanh chóng} tiến hành thu về {các|những} sản phẩm bị nghi ngờ trên {thị phần|thị trường}. Chúng tôi sẽ {tiếp diễn|tiếp tục} {thực hành|thực hiện} {các|những} {biện pháp|giải pháp} {phù hợp|thích hợp} để người {dùng|sử dụng|tiêu dùng} tin tưởng về sự an toàn của {các|những} sản phẩm của Abbott." Theo ông "dù {các|những} sản phẩm được thu đổi {cách đây không lâu|gần đây|mới đây|vừa mới đây|vừa qua} {không|ko} bị {ảnh hưởng|tác động} bởi vi khuẩn {ác hại|nguy hại|tai hại} sức khỏe, nhưng Abbott sẽ hủy và {không|ko} bán trở lại trên {thị phần|thị trường}.
{các|những} ngày đầu tháng 8 ,ngay {khi|lúc} nhận được {thông báo|thông tin} {trong khoảng|từ} New Zealand, Abbott Việt Nam đã chủ động {hài hòa|kết hợp|phối hợp} {có|mang|sở hữu|với} Cục An toàn vệ sinh thực phẩm {thực hành|thực hiện} đổi trả {các|những} lô sữa Similac GainPlus Eye-Q số 3, dành cho trẻ 1-3 tuổi nằm trong diện nghi ngờ nhiễm khuẩn Clostridium botulinum do {dùng|sử dụng|tiêu dùng} nguồn {nguyên liệu|vật liệu} đạm whey cô đặc được {cung cấp|cung ứng|phân phối|sản xuất} bởi Tập đoàn Fonterra, New Zealand.
{Đánh giá|Nhận định|Phân tích|Tìm hiểu} về kết quả {kiểm tra|rà soát} được {ban bố|công bố} bởi Cục Công nghiệp {căn bản|cơ bản} New Zealand, chiều ngày 28.8.2013, Katherine Rich - {chủ tịch|chủ toạ} Hội đồng thực phẩm và hàng {dùng|sử dụng|tiêu dùng} New Zealand cho biết "Kết quả xét nghiệm {công nhận|xác nhận} {không|ko} {có|mang|sở hữu|với} nguy cơ nhiễm khuẩn Clostridium botulinum trong sản phẩm đạm whey cô đặc của Fonterra. Tờ The National Business Review cũng trích dẫn lời bà: "Các bậc {ba má|bác mẹ|bố mẹ|cha mẹ} đang {dùng|sử dụng|tiêu dùng} sữa cho {con nhỏ|con nít|con trẻ|trẻ con|trẻ em|trẻ thơ} trên toàn {thế giới|toàn cầu} sẽ cảm thấy {đặc biệt|đặc thù|đặc trưng} {nhẹ nhàng|nhẹ nhõm} {có|mang|sở hữu|với} {thông báo|thông tin} này, {bất chợt|bỗng dưng|bỗng nhiên|đột nhiên|khi không|ngẫu nhiên|thiên nhiên|tình cờ|trùng hợp|tự dưng|tự nhiên} {có|mang|sở hữu|với} bất kỳ nguy cơ nào {ảnh hưởng|tác động} {đến|tới} sức khỏe của trẻ. {Các|những} {công ty|doanh nghiệp|đơn vị|tổ chức} thực phẩm đã {chóng vánh|mau chóng|nhanh chóng} thu hồi sản phẩm để {đề phòng|dự phòng|ngừa|phòng ngừa} và {bảo kê|bảo vệ|kiểm soát an ninh} sự an toàn của người {dùng|sử dụng|tiêu dùng}, {các|những} quyết định của họ cần phải được hoan nghênh. {1|Một} số người {có|mang|sở hữu|với} thể cho rằng kết quả kiểm nghiệm {phải chăng|rẻ|thấp|tốt} lành này đồng nghĩa {có|mang|sở hữu|với} việc thu hồi để {đề phòng|dự phòng|ngừa|phòng ngừa} là {1|một} sự {hoang phí|hoang toàng|lãng phí|phao phí|phí phạm|phung phá|phung phí|tiêu hao|vung phí}. Tôi {không|ko} đồng ý {có|mang|sở hữu|với} {quan điểm|quan niệm|ý kiến} này. {Trong khoảng|từ} {quan điểm|quan niệm|ý kiến} của {lĩnh vực|ngành|ngành nghề} công nghiệp thực phẩm, họ đã {khiến|khiến cho|làm|làm cho} đúng {bổn phận|nghĩa vụ|phận sự|trách nhiệm} của mình: đặt an toàn của {cộng|cùng} đồng lên trên hết".
Nguồn: Báo Thanh Niên